Đáp án cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh cấp THCS

Thứ bảy - 14/12/2024 23:11
Đáp án cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh năm 2024, dành cho đối tượng là học sinh các trường THCS trên toàn quốc.
Đáp án cuộc thi chăm sóc mắt và phòng chống suy giảm thị lực ở học sinh cấp THCS

ĐÁP ÁN CUỘC THI

CHĂM SÓC MẮT VÀ PHÒNG CHỐNG SUY GIẢM THỊ LỰC Ở HỌC SINH THCS


Câu hỏi 1: Vitamin nào quan trọng nhất đối với mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Tất cả đều sai
 
Câu hỏi 2: Tật khúc xạ học đường bao gồm?
A. Cận thị, viễn thị, chính thị
B. Cận thị, viễn thị, lão thị
C. Cận thị, viễn thị, loạn thị
D. Không có đáp án đúng
 
Câu hỏi 3: Triệu chứng của bệnh đau mắt đỏ?
A. Không có triệu chứng
B. Mắt đỏ, ngứa, nhiều ghèn (dử), khó mở mắt
C. Ngứa nhiều vùng da xung quanh mi mắt
D. Chỉ bị ở một mắt
 
Câu hỏi 4: Phòng ngừa bệnh đau mắt đỏ đối với người bệnh?
A. Thường xuyên bơi lội nâng cao sức khỏe
B. Bệnh có thể tự hết, không cần thăm khám với bác sĩ
C. Đeo kính và khẩu trang phòng chống lây lan
D. Không hạn chế tiếp xúc mọi người
 
Câu hỏi 5: Hình ảnh sau đây gợi ý bệnh lý?
 benh o mat
A. Viêm kết mạc (Đau mắt đỏ)
B. Chắp/ lẹo
C. Sụp mi
D. Quặm mi
 
Câu hỏi 6: Phương pháp xử trí khi có dị vật trong mắt tại cộng đồng?
A. Không được dụi mắt, rửa mắt bằng nước muối sinh lý
B. Chớp mắt vài lần để nước mắt đẩy dị vật ra ngoài
C. Nếu dị vật không ra, băng nhẹ mắt đến khám bác sĩ chuyên khoa mắt
D. Tất cả đều đúng
 
Câu hỏi 7: Chủ đề ngày thị giác thế giới năm 2024 là gì?
A. Tầm nhìn đầu tiên
B. Ưu tiên chăm sóc mắt trẻ em
C. Ánh sáng hy vọng
D. Thị giác thế giới
 
Câu hỏi 8: Theo Báo cáo của tổ chức Y tế Thế giới (WHO), toàn cầu có?
A. 39 triệu người bị mù
B. 40,3 triệu người bị mù
C. 43,3 triệu người bị mù
D. 45 triệu người bị mù
 
Câu hỏi 9: Mắt được gọi là?
A. Cơ quan thính giác
B. Cơ quan thị giác
C. Cơ quan vị giác
D. Cơ quan khứu giác
 
Câu hỏi 10: Chức năng của củng mạc là?
A. Bảo vệ và duy trì hình dạng của nhãn cầu
B. Nuôi dưỡng giác mạc và điều hoà áp lực trong mắt
C. Hội tụ ánh sáng và tham gia quá trình điều tiết của mắt
D. Nuôi dưỡng giác mạc và điều hoà áp lực trong mắt
 
Câu hỏi 11: Để phòng ngừa tật khúc xạ và các bệnh về mắt giúp chúng ta có đôi mắt sáng và khoẻ mạnh, cần tránh?
A. Đọc sách, học bài, làm việc với máy tính, xem tivi ở khoảng cách gần và liên tục trong thời gian dài
B. Kiểm tra, đo thị lực mắt tối thiểu 01 lần/năm
C. Ngồi học thẳng lưng, ngay ngắn, không cúi mặt sát xuống bàn, khoảng cách từ mắt đến vở là 30 – 35 cm
D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, sử dụng khăn mặt riêng, rửa mắt bằng nước sạch, rửa tay bằng xà phòng, không nên dùng tay bẩn dụi vào mắt…
 
Câu hỏi 12: Cận thị là tật khúc xạ với đặc điểm?
A. Mắt chỉ có khả năng nhìn gần
B. Mắt chỉ có khả năng nhìn xa
C. Mắt có khả năng nhìn rõ ở bất kì khoảng cách nào
D. Mắt không có khả năng nhìn
 
Câu hỏi 13: Mắt không có tật là mắt?
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
 
Câu hỏi 14: Trong cấu tạo của mắt, thành phần nào nằm giữa giác mạc và thủy tinh thể
A. Võng mạc
B. Thủy dịch
C. Điểm vàng
D. Dịch kính
 
Câu hỏi 15: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau?
Bệnh ….. gây ngứa, sưng, đau nhứt ảnh hưởng đến học tập và sinh hoạt, hay tái phát, có thể viêm toả lan vào các tổ chức của hốc mắt ảnh hưởng đến thị lực.
A. Viêm bờ mi, chắp, lẹo
B. Cận thị
C. Đục thủy tinh thể
D. Tăng nhãn áp
 
Câu hỏi 16: Trong các hoạt động sau, những hoạt động nào sau đây không gây ra lây nhiễm các bệnh về mắt?
(1) Đọc sách báo ở khoảng cách gần, thiếu ánh sáng.
(2) Dùng chung khăn mặt với người bị bệnh về mắt.
(3) Sử dụng các thiết bị điện tử (điện thoại, máy tính, tivi) trong thời gian dài, liên tục.
(4) Làm việc trong môi trường có ánh sáng chói không sử dụng kính bảo hộ lao động.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
 
Câu hỏi 17: Những hoạt động nào sau đây cần thực hiện để phòng tránh bệnh đau mắt đỏ?
(1) Bổ sung vitamin A để chữa bệnh đau mắt đỏ.
(2) Không sử dụng chung khăn mặt, chậu rửa với người bị bệnh.
(3) Rửa mắt bằng nước muối loãng.
(4) Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách gần.
(5) Ra đường nên đeo kính chống bụi.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3
 
Câu hỏi 18: Bệnh lí viêm kết mạc do tác nhân nào gây ra?
A. Vi khuẩn E. coli
B. Virus adenovirus
C. Thiếu vitamin A
D. Cầu mắt ngắn
 
Câu hỏi 19: Một học sinh đi bơi ở hồ bơi về bị đỏ mắt, đau, ngứa và chảy ghèn (dử) dính hai mí mắt. Trong các nhận định dưới đây, những nhận định học sinh đó cần thực hiện để giảm triệu chứng khó chịu?
(1) Cần đi khám mắt tại cơ sở y tế gần nhất
(2) Dùng dung dịch nước muối ấm chườm mí mắt để giảm cảm giác đau, ngứa.
(3) Tránh các kích ứng từ khói, gió, bụi.
(4) Tiếp tục đi bơi để tăng cường sức đề kháng.
(5) Đeo kính áp tròng để bảo vệ giác mạc khỏi yếu tố gây bệnh.
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 4, 5
D. 3, 4, 5
 
Câu hỏi 20: Triệu chứng điển hình của mắt bị đục thủy tinh thể là?
A. Đỏ mắt
B. Mù màu
C. Tiết nhiều dịch
D. Giảm thị lực
 
Câu hỏi 21: Bệnh lý của mắt tương ứng với hình ảnh dưới đây là?
 benh li mat
A. Mắt lác
B. Đục thủy tinh thể
C. Đau mắt đỏ
D. Dị ứng mắt
 
Câu hỏi 22: Mắt lác (lé) là tình trạng hai mắt?
A. Mở lớn
B. Nhìn theo hai hướng khác nhau
C. Nhìn theo một hướng
D. Có màu đen
 
Câu hỏi 23: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng về triệu chứng của mắt bị đục thủy tinh thể?
I. Giảm thị lực như mắt nhìn mờ hơn, khó nhìn, hay mỏi mắt.
II. Đỏ mắt, ngứa hoặc cộm ở mắt.
III. Hay lóa mắt, khó nhìn khi ở ngoài sáng.
IV. Nhìn đôi, nhìn một vật thành nhiều vật.
V. Nhìn mờ như có màn sương che trước mắt.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
 
Câu hỏi 24: Một người phụ nữ 28 tuổi mang thai đứa con đầu lòng, khi đi khám thai định kỳ thì phát hiện người mẹ bị nhiễm virus Rubella. Đứa trẻ sinh ra có thể mắc bệnh lý gì về mắt?
1. Đau mắt đỏ
2. Lác mắt
3. Đục thuỷ tinh thể
4. Cận thị
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
 
Câu hỏi 25: Trong y học, mổ mắt lác là một trong những giải pháp cần thiết để đưa hai mắt về thẳng trục, phục hồi và tăng cường thị lực. Những đối tượng nào dưới đây có thể được chỉ định mổ?
1. Người bị mắt lác, độ lác cao ảnh hưởng thị lực.
2. Người bị mắt lác bẩm sinh.
3. Phụ nữ mang thai.
4. Người mắc bệnh tim mạch.
A. 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 1, 3
 
Câu hỏi 26: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định giúp phòng ngừa các bệnh về mắt?
1. Chăm sóc mắt đúng cách.
2. Sử dụng điện thoại, tivi máy tính, thường xuyên.
3. Tiêm phòng.
4. Dùng chung khăn mặt.
5. Khám mắt định kỳ.
6. Ăn uống lành mạnh.
7. Bảo vệ mắt khỏi chấn thương và ánh sáng mạnh.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
 
Câu hỏi 27: Vị trí của củng mạc trong mắt là?
A. Lớp vỏ bọc ngoài cùng của nhãn cầu
B. Một màng mỏng trong suốt nằm ngay phía trước lòng đen/màng mạch
C. Một lỗ tròn nhỏ ở giữa mống mắt
D. Bộ phận nằm ở phía trong cùng của mắt
 
Câu hỏi 28: Nếu một người nhìn thấy hình bị méo hoặc bị mờ, cả khi nhìn xa lẫn nhìn gần, có thể đây là dấu hiệu của?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Mắt mờ do ánh sáng yếu
 
Câu hỏi 29: Hình minh họa dưới đây chỉ loại tật khúc xạ nào?
tat khuc xa 1
A. Viễn thị
B. Loạn thị
C. Cận thị
D. Nhược thị
 
Câu hỏi 30: Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể có thể?
A. Do bẩm sinh
B. Do tuổi
C. Do mắc phải bởi các bệnh lý khác
D. Tất cả đều đúng

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Môn học

bài thi đánh giá, bài văn phân tích tác phẩm truyện, trương hán siêu, Bình giảng bài thơ, bài văn tả cảnh, sống có đức, nguyễn trãi, phân tích bài thơ, câu tục ngữ, không uống rượu, Tự nhiên xã hội 3 Kết nối, đề cương vật lí 12, đề cương vật lí 11, Đề cương ôn tập, đề cương vật lí 10, Kể lại cuộc trò chuyện, tác phẩm Đời thừa, nhập vai nhân vật, Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ, tình huống sư phạm, cuộc thi chăm sóc mắt, Giáo dục QPAN 10 Cánh diều, phần mềm thiết kế, GDCD 6 Kết nối, lừa đảo trực tuyến, kiểm tra cuối học kì 1 Toán 2 Kết nối, kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt 2, đề thi học kì 1 toán kết nối, đề thi học kì 1 toán 2, phần mềm lập trình, Microsoft Powerpoint, Tiếng Anh 3 Global succes, câu nói khai sáng, sống hạnh phúc, Lịch sử 10 Kết nối, Hoá học 10 Kết nối, Sinh học 10 Cánh diều, Địa lí 10 kết nối, Công nghệ 6 sách kết nối, Âm nhạc 6 sách chân trời, Tiếng anh 3 Global success, UPU lần thứ 54, Toán 1 Chân trời, Đạo đức 5 Kết nối, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 Kết nối, Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Kết nối, triết lí nhân sinh, nhẫn để thành công, ngữ văn 6 chân trời, ngữ văn 6 kết nối, kể về một trải nghiệm, Khoa học tự nhiên 8 Kết nối, Công nghệ 6 Kết nối, Lịch sử và Địa lí 6 Kết nối, Tin học 6 Kết nối, Tiếng Việt 4 Chân trời, ngữ văn 7 chân trời, giải thích câu tục ngữ, ngữ văn 10 kết nối

Thành viên

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây