Thông tin đề thi

Bài trắc nghiệm cuối kì 1, Địa lí 10

  • : 28
  • : 30 phút
Đề kiểm tra cuối kì 1, Địa lí 10 dùng cho sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Phần trắc nghiệm, xem đáp án sau khi làm bài xong.

Câu 1: Sông A – ma – dôn chảy qua khu vực có kiểu khí hậu

Câu 2: Dao động thuỷ triều lớn nhất khi:

Câu 3: Ở những vùng chịu ảnh hưởng của gió mùa thường xuất hiện các dòng biển ........... theo mùa.

Câu 4: Các dòng biển nóng thường phát sinh ở đâu?

Câu 5: Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển được gọi là:

Câu 6: Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là:

Câu 7: Thời gian hình thành đất được gọi là gì?

Câu 8: Giới hạn phía trên của sinh quyển tiếp giáp với

Câu 9: Đất mặn thích hợp trồng những loài cây nào?

Câu 10: Ý nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của con người tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

Câu 11: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là:

Câu 12: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là:

Câu 13: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung trong

Câu 14: Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và

Câu 15: Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép về:

Câu 16: Tỉ suất sinh thô là

Câu 17: Việc phá rừng đầu nguồn sẽ gây ra những hậu quả gì về môi trường tự nhiên?

Câu 18: Mưa lớn và tập trung theo mùa nên sông ngòi miền Trung nước ta có đặc điểm:

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây ra sóng thần?

Câu 20: Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra thủy triều?

Câu 21: Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 Dự báo 2025
Số dân trên thế giới (tỉ người) 1 2 3 4 5 6 8
Thời gian dân số tăng gấp đôi (năm) 123 47 47
 
Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10.
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển dân số trên thế giới?

Câu 22: Sự khác biệt giữa tháp dân số kiểu thu hẹp với tháp dân số kiểu mở rộng là

Câu 23: Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM
Năm
Thành phần
2000 2008 2012
Nhà nước 4358,2 5059,3 5381,0
Ngoài nhà nước 32358,6 39707,1 44603,4
Có vốn đầu tư nước ngoài 358,5 1694,4 1714,6

Đơn vị: nghìn người
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2014)
 
Để thể hiện qui mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2012 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Câu 24: Theo thống kê của Ngân hàng thế giới, dân số nước ta năm 2015 là 93,44 triệu người và năm 2016 là 94,44 triệu người. Vậy tỉ suất gia tăng dân số nước ta năm 2016 là

Câu 25: Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ NƯỚC TAGIAI ĐOẠN 1960 – 2012
(Đơn vị: ‰)
Năm 1960 1999 2006 2012
Tỉ suất sinh thô 46 19,9 18,6 16,9
Tỉ suất tử thô 12 5,6 5,0 7,0
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2014)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên Việt Nam giai đoạn 1960 – 2012?

Câu 26: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1979 – 2011
(Đơn vị: %)
Năm Nhóm tuổi
0 – 14 15 – 59 Từ 60 trở lên
1979 41,7 51,3 7,0
1989 38,7 54,1 7,2
2011 27,1 63,9 9,0
Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011?

Câu 27: Theo Tổng cục Thống kê Việt Nam, tỉ suất sinh thô của Việt Nam năm 2015 là 16,2‰ và tỉ suất tử thô là 6,8‰. Vậy tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2015 là

Câu 28: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI TÍNH ĐẾN THÁNG 3 NĂM 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia Hoa kì Bra-xin Liên bang Nga Nhật Bản
Số dân 325,8 210,7 143,3 126,1
(Nguồn: Ngân hàng thế giới năm 2017)
Để thể hiện dân số của một số quốc gia trên thế giới tính đến tháng 3 năm 2017 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  Ý kiến bạn đọc

Thành viên

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây