Thông tin đề thi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2025

  • : 18
  • : 20 phút
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2025. Xem đáp án sau khi hoàn thành bài thi.

*Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1: Phát biểu về hiện tượng ăn mòn kim loại nào sau đây đúng?

Câu 2: Trong quá trình Solvay, ở giai đoạn tạo thành NaHCO3 tồn tại cân bằng sau:
NaCl+ NH3 + CO2 + H2O   NaHCO3 + NH4Cl

Câu 3: Trên hộp xốp cách nhiệt, hộp đựng thức ăn mang về, cốc, chén đĩa dùng một lần, thường được in kí hiệu PS. Polymer có kí hiệu PS dùng làm các đồ dùng đó được tổng hợp từ monomer nào sau đây?

Câu 4: Thép là hợp kim của sắt và carbon, có thể chứa chromium và nickel. Tính chất của thép phụ thuộc vào hàm lượng các nguyên tố pha tạp. Loại thép nào sau đây được sử dụng để làm dụng cụ y tế?

Câu 5: Cho biết số thứ tự của potassium (K) trong bảng tuần hoàn là 19. Vị trí của potassium (K) trong bảng tuần hoàn là

Câu 6: Calcium hydrogencarbonate là một trong những chất gây nên tính cứng tạm thời của nước. Công thức của hợp chất này là

Câu 7: Cho hai quá trình sau:
NH4NO3(s) → N2O(g) + 2H2O(g) = -36 kJ
 NH4Cl(s) → NH3(g) + HCl(g) = 176 kJ
Trong cùng điều kiện về môi trường thì:

Câu 8: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:

Câu 9:

X là hợp chất dùng làm thuốc gây mê toàn thân theo đường thở. Nó cũng có tác dụng giảm đau và giãn cơ. Hợp chất hữu cơ X có phổ khối lượng như hình dưới đây:

Câu 10: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glycerol và muối X. Công thức của X là

Câu 11: Aniline tác dụng với (HNO2 + HCl) ở 0 – 5°C tạo muối diazonium để tổng hợp phẩm nhuộm azo và dược phẩm. C6H5NH2 + HONO + HCl → X + 2H2O. Chất X có công thức cấu tạo là

Câu 12: Chất nào dưới đây không có phản ứng tráng bạc khi cho phản ứng với thuốc thử Tollens?

Câu 13: Cho phương trình hóa học của phản ứng giữa ethylene với hydro chloride tạo ethyl chloride như sau:
CH
2=CH2 + HCl → CH3–CH2Cl
Cơ chế của phản ứng trên diễn ra theo 2 giai đoạn:
Nhận định nào sau đây không đúng?

Câu 14:

Từ quả đào chín, người ta tách ra được chất A là một ester có công thức phân tử C3H6O2. Khi thuỷ phân A trong dung dịch NaOH dư, thu được sodium formate và một alcohol. Công thức của A là

Câu 15:

Protein chiếm khoảng 20% cơ thể con người và xuất hiện trong thành phần của mọi tế bào. Thành phần phân tử protein nhất thiết phải có mặt 4 nguyên tố nào sau đây ?

Câu 16:

Một thí nghiệm được mô tả như hình bên :
Giá trị pH mà khi đó amino acid có nồng độ ion lưỡng cực là cực đại được gọi là điểm đẳng điện (kí hiệu là
pI). Mỗi amino acid có điểm đẳng điện khác nhau: Alanine (pI = 6,0), Lysine (pI = 9,74) và glutamic acid (pI = 3,08). Khi pH < pl thì amino acid đó tồn tại chủ yếu ở dạng cation, còn khi pH > pI thì amino acid đó tồn tại chủ yếu ở dạng anion. Cho các nhận định sau :
(a) Thí nghiệm trên biểu diễn tính điện li của amino acid.
(b) Ion tồn tại chủ yếu đối với Lys là cation, sẽ di chuyển về cực âm của nguồn điện nên vệt (1) là cation của Lys.
(c) Ion tồn tại chủ yếu đối với Ala là ion lưỡng cực, không di chuyển nên vệt (2) là Ala.
(d) Ion tồn tại chủ yếu đối với
Glu là anion, sẽ di chuyển về cực dương của nguồn điện nên vệt (3) là anion của Glu.
thi nghiem

Các nhận định đúng là :

Câu 17: Để khám phá khoa học, một học sinh chế tạo ra một pin quả chanh gồm một lá Cu và một lá Zn ghim vào một quả chanh và nối với vôn kế như hình dưới. Vôn kế quay đồng nghĩa với sự xuất hiện dòng điện. Bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

Câu 18: Cho biết: E0Cu2+/Cu = +0,340V; E0Fe2+/Fe = -0,440V. Sức điện động chuẩn của pin điện hóa Fe-Cu là

  Ý kiến bạn đọc

Thành viên

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây